You are here
adjustment là gì?
adjustment (əˈdʒʌstmənt )
Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm
Danh từ
Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm
Danh từ
Ví dụ:
"An adjuvant is used in medicine to enhance the effect of a primary treatment.
Chất hỗ trợ được sử dụng trong y học để tăng cường hiệu quả của điều trị chính. "
Chất hỗ trợ được sử dụng trong y học để tăng cường hiệu quả của điều trị chính. "