You are here

Adversarial process là gì?

Adversarial process (ˌædvəˈseəriəl ˈprəʊsɛs)
Dịch nghĩa: Quá trình tranh tụng
Ví dụ:
Adversarial Process - "The adversarial process is a legal system where two opposing parties present their cases to a judge or jury." - Quá trình đối kháng là một hệ thống pháp lý trong đó hai bên đối lập trình bày trường hợp của mình trước một thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến