You are here

As an agent for the carrier là gì?

As an agent for the carrier (æz ən ˈeɪʤᵊnt fɔː ðə ˈkæriə)
Dịch nghĩa: Đại lý chuyên chở
Ví dụ:
As an agent for the carrier means acting on behalf of the transportation company - Như là đại lý cho nhà vận chuyển có nghĩa là hành động thay mặt cho công ty vận tải.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến