You are here
ambo là gì?
ambo (ˈæm.boʊ )
Dịch nghĩa: đài giảng kinh
Danh từ
Dịch nghĩa: đài giảng kinh
Danh từ
Ví dụ:
"The ambo is a platform in a church for reading scriptures.
Ambo là một bục trong nhà thờ dùng để đọc kinh thánh. "
Ambo là một bục trong nhà thờ dùng để đọc kinh thánh. "