You are here
amoral là gì?
amoral (æˈmɔːrəl )
Dịch nghĩa: không luân lý
Tính từ
Dịch nghĩa: không luân lý
Tính từ
Ví dụ:
"He made an amoral decision that affected many lives.
Anh ấy đã đưa ra một quyết định phi đạo đức đã ảnh hưởng đến nhiều cuộc đời. "
Anh ấy đã đưa ra một quyết định phi đạo đức đã ảnh hưởng đến nhiều cuộc đời. "