You are here
amputate là gì?
amputate (ˈæm.pjʊ.teɪt )
Dịch nghĩa: cắt cụt một bộ phận của cơ thể
Động từ
Dịch nghĩa: cắt cụt một bộ phận của cơ thể
Động từ
Ví dụ:
"The surgeon had to amputate the damaged limb.
Bác sĩ phẫu thuật đã phải cắt cụt chi bị hỏng. "
Bác sĩ phẫu thuật đã phải cắt cụt chi bị hỏng. "