You are here
ancestor worship là gì?
ancestor worship (ˈæn.sɛs.tər ˈwɜːrʃɪp )
Dịch nghĩa: sự thờ phụng tổ tiên
Danh từ
Dịch nghĩa: sự thờ phụng tổ tiên
Danh từ
Ví dụ:
"Ancestor worship is a practice of honoring deceased family members.
Thờ cúng tổ tiên là một phong tục tôn vinh các thành viên gia đình đã qua đời. "
Thờ cúng tổ tiên là một phong tục tôn vinh các thành viên gia đình đã qua đời. "