You are here
anti-dumping là gì?
anti-dumping (ˌæntiˈdʌmpɪŋ )
Dịch nghĩa: chống phá giá hàng hóa
Tính từ
Dịch nghĩa: chống phá giá hàng hóa
Tính từ
Ví dụ:
"Anti-dumping regulations prevent foreign companies from selling products below market value.
Quy định chống bán phá giá ngăn chặn các công ty nước ngoài bán sản phẩm dưới giá thị trường. "
Quy định chống bán phá giá ngăn chặn các công ty nước ngoài bán sản phẩm dưới giá thị trường. "