You are here

Anti-submarine là gì?

Anti-submarine (ˌæntiˌsʌbməˈriːn)
Dịch nghĩa: chống tàu ngầm
Ví dụ:
Anti-submarine: The anti-submarine warfare tactics were employed to detect and destroy enemy submarines. - Các chiến thuật chống tàu ngầm đã được áp dụng để phát hiện và tiêu diệt tàu ngầm địch.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến