You are here
Anti-submarine là gì?
Anti-submarine (ˌæntiˌsʌbməˈriːn)
Dịch nghĩa: chống tàu ngầm
Dịch nghĩa: chống tàu ngầm
Ví dụ:
Anti-submarine: The anti-submarine warfare tactics were employed to detect and destroy enemy submarines. - Các chiến thuật chống tàu ngầm đã được áp dụng để phát hiện và tiêu diệt tàu ngầm địch.
Tag: