You are here
antipyretic là gì?
antipyretic (ˌæntɪˈpaɪrɛtɪk )
Dịch nghĩa: giải nhiệt
Tính từ
Dịch nghĩa: giải nhiệt
Tính từ
Ví dụ:
"An antipyretic reduces fever.
Thuốc hạ sốt giúp giảm sốt. "
"An antipyretic reduces fever.
Thuốc hạ sốt giúp giảm sốt. "