You are here
appeal là gì?
appeal (əˈpiːl)
Dịch nghĩa: Kháng cáo
Dịch nghĩa: Kháng cáo
Ví dụ:
Appeal: They made an appeal to the public for donations to the charity. - Họ đã kêu gọi cộng đồng quyên góp cho tổ chức từ thiện.
Appeal: They made an appeal to the public for donations to the charity. - Họ đã kêu gọi cộng đồng quyên góp cho tổ chức từ thiện.