You are here
ardor là gì?
ardor (ˈɑːrdər )
Dịch nghĩa: sự nồng nhiệt
Danh từ
Dịch nghĩa: sự nồng nhiệt
Danh từ
Ví dụ:
"The ardor of his performance captivated the audience.
Sự đam mê trong màn trình diễn của anh ấy đã cuốn hút khán giả. "
Sự đam mê trong màn trình diễn của anh ấy đã cuốn hút khán giả. "