You are here

Armband (armlet, brassard) là gì?

Armband (armlet, brassard) (ˈɑːmbænd (ˈɑːmlɪt, ˈbræsɑːd))
Dịch nghĩa: Băng tay
Ví dụ:
Armband (Armlet, Brassard): The armband is worn by fire department staff to identify their roles. - Dải đeo tay được nhân viên phòng cháy chữa cháy sử dụng để xác định vai trò của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến