You are here
arrhythmic là gì?
arrhythmic (ˌærɪθˈmɪk )
Dịch nghĩa: loạn nhịp tim
Tính từ
Dịch nghĩa: loạn nhịp tim
Tính từ
Ví dụ:
"The patient experienced arrhythmic episodes throughout the day.
Bệnh nhân đã gặp phải các cơn loạn nhịp tim trong suốt cả ngày. "
Bệnh nhân đã gặp phải các cơn loạn nhịp tim trong suốt cả ngày. "