You are here

Artilleryman là gì?

Artilleryman (ɑːˈtɪlərɪmən)
Dịch nghĩa: (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh
Ví dụ:
Artilleryman: The artilleryman expertly operated the cannon during the siege. - Người vận hành pháo đã điều khiển khẩu đại bác một cách thành thạo trong suốt cuộc bao vây.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến