You are here
auxiliary là gì?
auxiliary (ɔɡˈzɪljəri )
Dịch nghĩa: phụ
Tính từ
Dịch nghĩa: phụ
Tính từ
Ví dụ:
"The auxiliary power unit kicked in when the main engine failed.
Thiết bị phụ trợ đã hoạt động khi động cơ chính bị hỏng. "
Thiết bị phụ trợ đã hoạt động khi động cơ chính bị hỏng. "