You are here
avarice là gì?
avarice (ˈævərɪs )
Dịch nghĩa: tính hám lợi
Danh từ
Dịch nghĩa: tính hám lợi
Danh từ
Ví dụ:
"His avarice led him to make unethical decisions.
Lòng tham lam của anh ấy đã dẫn anh ta đến những quyết định phi đạo đức. "
Lòng tham lam của anh ấy đã dẫn anh ta đến những quyết định phi đạo đức. "