You are here
avaricious là gì?
avaricious (ˌævəˈrɪʃəs )
Dịch nghĩa: bon chen
Tính từ
Dịch nghĩa: bon chen
Tính từ
Ví dụ:
"The avaricious businessman was never satisfied with his wealth.
Doanh nhân tham lam không bao giờ hài lòng với sự giàu có của mình. "
Doanh nhân tham lam không bao giờ hài lòng với sự giàu có của mình. "