You are here
avert là gì?
avert (əˈvɜrt )
Dịch nghĩa: quay đi
Động từ
Dịch nghĩa: quay đi
Động từ
Ví dụ:
"He managed to avert a potential disaster by acting quickly.
Anh ấy đã ngăn chặn được một thảm họa tiềm tàng bằng cách hành động nhanh chóng. "
Anh ấy đã ngăn chặn được một thảm họa tiềm tàng bằng cách hành động nhanh chóng. "