You are here

back burn là gì?

back burn (bæk bɜːn)
Dịch nghĩa: Cháy ngược
Ví dụ:
Back Burn: To contain the wildfire, the crew performed a back burn along the perimeter to create a controlled firebreak. - Để kiểm soát cháy rừng, đội đã thực hiện một đốt ngược dọc theo ranh giới để tạo ra một khe lửa kiểm soát.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến