You are here
back burn là gì?
back burn (bæk bɜːn)
Dịch nghĩa: Cháy ngược
Dịch nghĩa: Cháy ngược
Ví dụ:
Back Burn: To contain the wildfire, the crew performed a back burn along the perimeter to create a controlled firebreak. - Để kiểm soát cháy rừng, đội đã thực hiện một đốt ngược dọc theo ranh giới để tạo ra một khe lửa kiểm soát.