You are here
Backfill là gì?
Backfill (Backfill)
Dịch nghĩa: lấp đất, đắp đất
Dịch nghĩa: lấp đất, đắp đất
Ví dụ:
Backfill - "After the foundation was laid, the workers used backfill to fill in around the base." - "Sau khi nền móng được đặt, các công nhân đã sử dụng lấp đất để làm đầy xung quanh nền."
Tag: