You are here
balance the budget là gì?
balance the budget (bəˈlæns ðə ˈbʌdʒɪt )
Dịch nghĩa: cân bằng ngân sách
Động từ
Dịch nghĩa: cân bằng ngân sách
Động từ
Ví dụ:
"The government worked hard to balance the budget.
Chính phủ đã làm việc chăm chỉ để cân bằng ngân sách. "
Chính phủ đã làm việc chăm chỉ để cân bằng ngân sách. "