You are here

Balance of materials là gì?

Balance of materials (ˈbælᵊns ɒv məˈtɪəriəlz)
Dịch nghĩa: Bảng cân đối định mức
Ví dụ:
Balance of materials - "We need to review the balance of materials to ensure we have everything required for the production process." - "Chúng tôi cần xem xét số dư vật liệu để đảm bảo rằng chúng tôi có tất cả các thứ cần thiết cho quy trình sản xuất."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến