You are here
Balance of materials là gì?
Balance of materials (ˈbælᵊns ɒv məˈtɪəriəlz)
Dịch nghĩa: Bảng cân đối định mức
Dịch nghĩa: Bảng cân đối định mức
Ví dụ:
Balance of materials - "We need to review the balance of materials to ensure we have everything required for the production process." - "Chúng tôi cần xem xét số dư vật liệu để đảm bảo rằng chúng tôi có tất cả các thứ cần thiết cho quy trình sản xuất."