You are here
balance of trade là gì?
balance of trade (ˈbæləns ʌv treɪd )
Dịch nghĩa: cán cân mậu dịch
econ.
Dịch nghĩa: cán cân mậu dịch
econ.
Ví dụ:
"The country's balance of trade improved with increased exports.
Cán cân thương mại của quốc gia được cải thiện nhờ tăng xuất khẩu. "
Cán cân thương mại của quốc gia được cải thiện nhờ tăng xuất khẩu. "