You are here

Balancing of a distribution network là gì?

Balancing of a distribution network (ˈbælᵊnsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn ˈnɛtwɜːk)
Dịch nghĩa: Sự cân bằng của lưới phân phối
Ví dụ:
Balancing of a distribution network is crucial for maintaining stable power supply - Cân bằng mạng lưới phân phối rất quan trọng để duy trì nguồn cung cấp điện ổn định.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến