You are here

Balancing load là gì?

Balancing load (ˈbælᵊnsɪŋ ləʊd)
Dịch nghĩa: Tải trọng cân bằng
Ví dụ:
Balancing load refers to adjusting or distributing loads to maintain stability and equilibrium. - Tải trọng cân bằng đề cập đến việc điều chỉnh hoặc phân phối tải trọng để duy trì sự ổn định và cân bằng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến