You are here
banishment là gì?
banishment (bəˈnɪʃmənt )
Dịch nghĩa: an trí
Danh từ
Dịch nghĩa: an trí
Danh từ
Ví dụ:
"The banishment of the criminal was meant to serve as a warning to others.
Việc đày ải tên tội phạm được coi là một lời cảnh báo cho những người khác. "
Việc đày ải tên tội phạm được coi là một lời cảnh báo cho những người khác. "