You are here
bare-handed là gì?
bare-handed (bɛər ˈhændɪd )
Dịch nghĩa: tay trần
Tính từ
Dịch nghĩa: tay trần
Tính từ
Ví dụ:
"He caught the ball bare-handed, without a glove.
Anh ấy bắt quả bóng bằng tay không, không có găng tay. "
Anh ấy bắt quả bóng bằng tay không, không có găng tay. "