You are here
bare-headed là gì?
bare-headed (bɛər ˈhɛdɪd )
Dịch nghĩa: đầu trần
Tính từ
Dịch nghĩa: đầu trần
Tính từ
Ví dụ:
"The old man walked bare-headed under the hot sun.
Ông lão đi bộ trần trụi dưới ánh nắng gay gắt. "
Ông lão đi bộ trần trụi dưới ánh nắng gay gắt. "