You are here

base injection (subsurface application) là gì?

base injection (subsurface application) (beɪs ɪnˈʤɛkʃᵊn (ˌsʌbˈsɜːfɪs ˌæplɪˈkeɪʃᵊn))
Dịch nghĩa: Phun từ đáy lên (phun dưới bề mặt)
Ví dụ:
Base Injection (Subsurface Application): Base injection is used for applying extinguishing agents below the surface, often for specialized fire suppression. - Phương pháp bơm vào cơ sở được sử dụng để áp dụng các chất dập lửa dưới bề mặt, thường dùng cho việc dập lửa chuyên biệt.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến