You are here
baseline là gì?
baseline (ˈbeɪslaɪn )
Dịch nghĩa: khu vực ranh giới được kẻ tại khu vực backcourt mà nó song song đường lưới.
Dịch nghĩa: khu vực ranh giới được kẻ tại khu vực backcourt mà nó song song đường lưới.
Ví dụ:
Baseline: The coach set a baseline for the team's performance this season. - Huấn luyện viên đặt ra một tiêu chuẩn cơ bản cho hiệu suất của đội trong mùa giải này.
Tag: