You are here
Battle-array là gì?
Battle-array (ˈbætᵊləˌreɪ)
Dịch nghĩa: hàng ngũ chiến đấu / thế trận
Dịch nghĩa: hàng ngũ chiến đấu / thế trận
Ví dụ:
Battle-array: The general organized his troops in a battle-array to prepare for the attack. - Tướng đã tổ chức quân đội của mình theo dạng trận chiến để chuẩn bị cho cuộc tấn công.
Tag: