You are here
be acquainted with là gì?
be acquainted with (bi əˈkweɪntɪd wɪð )
Dịch nghĩa: dần trở nên quen với
Động từ
Dịch nghĩa: dần trở nên quen với
Động từ
Ví dụ:
"She seems to be acquainted with everyone in the neighborhood.
Cô ấy dường như quen biết tất cả mọi người trong khu phố. "
Cô ấy dường như quen biết tất cả mọi người trong khu phố. "