You are here
be attributed to là gì?
be attributed to (bi əˈtrɪbjuːtɪd tu )
Dịch nghĩa: xem như là
Động từ
Dịch nghĩa: xem như là
Động từ
Ví dụ:
"The success of the project can be attributed to the hard work of the team.
Thành công của dự án có thể được ghi nhận nhờ vào sự nỗ lực của cả nhóm. "
Thành công của dự án có thể được ghi nhận nhờ vào sự nỗ lực của cả nhóm. "