You are here

be bluntly outspoken là gì?

be bluntly outspoken (bi ˈblʌntli aʊtˈspoʊkən )
Dịch nghĩa: bốc đồng
Động từ
Ví dụ:
"He’s known to be bluntly outspoken, never hesitating to voice his opinion.
Anh ấy được biết đến là người thẳng thắn, không bao giờ ngần ngại bày tỏ ý kiến của mình. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến