You are here
be burdened with là gì?
be burdened with (bi ˈbɜrdənd wɪð )
Dịch nghĩa: bị đè nén lên vai bởi
Động từ
Dịch nghĩa: bị đè nén lên vai bởi
Động từ
Ví dụ:
"She feels be burdened with too much responsibility at work.
Cô ấy cảm thấy bị gánh nặng quá nhiều trách nhiệm trong công việc. "
Cô ấy cảm thấy bị gánh nặng quá nhiều trách nhiệm trong công việc. "