You are here
be familiar with là gì?
be familiar with (bi fəˈmɪljər wɪð )
Dịch nghĩa: cảm giác quen thuộc
Động từ
Dịch nghĩa: cảm giác quen thuộc
Động từ
Ví dụ:
"The child seems to be familiar with all the characters in the story.
Đứa trẻ dường như quen thuộc với tất cả các nhân vật trong câu chuyện. "
Đứa trẻ dường như quen thuộc với tất cả các nhân vật trong câu chuyện. "