You are here
be orphaned là gì?
be orphaned (bi ˈɔrfənd )
Dịch nghĩa: trở nên mồ côi
Động từ
Dịch nghĩa: trở nên mồ côi
Động từ
Ví dụ:
"The child was be orphaned after the tragic accident.
Đứa trẻ đã mất cha mẹ sau vụ tai nạn đau thương. "
Đứa trẻ đã mất cha mẹ sau vụ tai nạn đau thương. "