You are here
be in tune with là gì?
be in tune with (bi ɪn tun wɪð )
Dịch nghĩa: bắt nhịp
Động từ
Dịch nghĩa: bắt nhịp
Động từ
Ví dụ:
"The musician was be in tune with his instrument, creating beautiful music.
Nhạc công đã hòa hợp với nhạc cụ của mình, tạo ra âm nhạc tuyệt đẹp. "
Nhạc công đã hòa hợp với nhạc cụ của mình, tạo ra âm nhạc tuyệt đẹp. "