You are here
be under the weather là gì?
be under the weather (bi ˈʌndər ðə ˈwɛðər )
Dịch nghĩa: cảm thấy không khỏe
Động từ
Dịch nghĩa: cảm thấy không khỏe
Động từ
Ví dụ:
"She’s been be under the weather and hasn’t been able to come to work.
Cô ấy đã bị cảm và không thể đến làm việc. "
Cô ấy đã bị cảm và không thể đến làm việc. "