You are here
be worthy of là gì?
be worthy of (bi ˈwɜrði əv )
Dịch nghĩa: đáng để
Động từ
Dịch nghĩa: đáng để
Động từ
Ví dụ:
"The charity event was be worthy of a great cause.
Sự kiện từ thiện xứng đáng với một mục đích cao cả. "
Sự kiện từ thiện xứng đáng với một mục đích cao cả. "