You are here
beat time là gì?
beat time (biːt taɪm )
Dịch nghĩa: bắt nhịp
Động từ
Dịch nghĩa: bắt nhịp
Động từ
Ví dụ:
"The conductor used a baton to beat time during the performance.
Người chỉ huy đã dùng gậy chỉ huy để giữ nhịp trong suốt buổi biểu diễn. "
Người chỉ huy đã dùng gậy chỉ huy để giữ nhịp trong suốt buổi biểu diễn. "