You are here
become familiar with là gì?
become familiar with (bɪˈkʌm fəˈmɪljər wɪð )
Dịch nghĩa: trở nên dần quen thuộc với
Động từ
Dịch nghĩa: trở nên dần quen thuộc với
Động từ
Ví dụ:
"She will need to become familiar with the new software before starting the job.
Cô ấy cần làm quen với phần mềm mới trước khi bắt đầu công việc. "
Cô ấy cần làm quen với phần mềm mới trước khi bắt đầu công việc. "