You are here

behave in a most exemplary way là gì?

behave in a most exemplary way (bɪˈheɪv ɪn ə moʊst ɪɡˈzɛmpləri weɪ )
Dịch nghĩa: ăn ở mực thước
Động từ
Ví dụ:
"The employee continued to behave in a most exemplary way despite the challenges.
Nhân viên vẫn tiếp tục cư xử theo cách gương mẫu nhất bất chấp những khó khăn. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến