You are here
behave in a most exemplary way là gì?
behave in a most exemplary way (bɪˈheɪv ɪn ə moʊst ɪɡˈzɛmpləri weɪ )
Dịch nghĩa: ăn ở mực thước
Động từ
Dịch nghĩa: ăn ở mực thước
Động từ
Ví dụ:
"The employee continued to behave in a most exemplary way despite the challenges.
Nhân viên vẫn tiếp tục cư xử theo cách gương mẫu nhất bất chấp những khó khăn. "
Nhân viên vẫn tiếp tục cư xử theo cách gương mẫu nhất bất chấp những khó khăn. "