You are here
Behavior modeling là gì?
Behavior modeling (bɪˈheɪvjə ˈmɒdᵊlɪŋ)
Dịch nghĩa: Mô hình ứng xử
Dịch nghĩa: Mô hình ứng xử
Ví dụ:
Behavior modeling - "The manager uses behavior modeling to demonstrate effective communication skills to the team." - "Quản lý sử dụng mô hình hành vi để minh họa các kỹ năng giao tiếp hiệu quả cho nhóm."