You are here
Behavior segmentation là gì?
Behavior segmentation (bɪˈheɪvjə ˌsɛɡmɛnˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Phân khúc theo thị hiếu khách hàng
Dịch nghĩa: Phân khúc theo thị hiếu khách hàng
Ví dụ:
Behavior Segmentation: Behavior segmentation was used to target customers based on their purchasing behavior and preferences. - Phân khúc theo hành vi được sử dụng để nhắm đến khách hàng dựa trên hành vi và sở thích mua sắm của họ.
Tag: