You are here
beneficiary là gì?
beneficiary (ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
Ví dụ:
Beneficiary: The beneficiary of the insurance policy received the payout after the accident. - Người thụ hưởng của hợp đồng bảo hiểm đã nhận tiền bồi thường sau vụ tai nạn.