You are here

Benefit segmentation là gì?

Benefit segmentation (ˈbɛnɪfɪt ˌsɛɡmɛnˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Phân khúc theo lợi ích khách hàng
Ví dụ:
Benefit Segmentation: The marketing team used benefit segmentation to target customers based on the specific benefits they sought. - Nhóm tiếp thị đã sử dụng phân khúc theo lợi ích để nhắm đến khách hàng dựa trên những lợi ích cụ thể mà họ tìm kiếm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến