You are here
biannual là gì?
biannual (ˈbaɪˈænjuəl )
Dịch nghĩa: một năm hai lần
Tính từ
Dịch nghĩa: một năm hai lần
Tính từ
Ví dụ:
"The conference is held biannual, every six months.
Hội nghị được tổ chức hai lần mỗi năm, cách nhau sáu tháng. "
Hội nghị được tổ chức hai lần mỗi năm, cách nhau sáu tháng. "