You are here
Bicameral là gì?
Bicameral (ˌbaɪˈkæmᵊrᵊl)
Dịch nghĩa: Lưỡng viện
Dịch nghĩa: Lưỡng viện
Ví dụ:
Bicameral: The country's legislature is bicameral, consisting of two separate chambers. - Cơ quan lập pháp của quốc gia có hai viện, là cơ quan lập pháp lưỡng viện.